GIỚI THIỆU MITSUBISHI OUTLANDER
Mitsubishi Outlander được phân phối tại Việt Nam gồm 3 phiên bản, bao gồm: 2.0 CVT (bản tiêu chuẩn), 2.0 CVT Premium có thiết kế với tất cả các phiên bản đều được trang bị thêm hàng ghế thứ 3. Giá bán chỉ 825 triệu đồng cho bản 2.0 tiêu chuẩn, 950 triệu cho bản 2.0 Premium.
ĐÁNH GIÁ TỪ KHÁCH HÀNG:
[/toggle]
Nâu Đỏ Xám titan Đen Trắng
Tổng Quan.
Mitsubishi Outlander gây được ấn tượng mạnh với dáng vẻ trẻ trung, nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ 2 hoàn toàn mới giúp mang đến một vẻ ngoài cá tính, năng động nhưng vẫn giữ được phong cách lịch lãm, truyền thống ở những mẫu SUV của Mitsubishi trước đây.
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield cùng thiết kế ngoại thất mới
Outlander tiên phong áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” mới của Mitsubishi Motors với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.
Ốp cản trước/sau & Viền trang trí thân xe thiết kế mới
Thiết kế mới được nghiên cứu kỹ lưỡng, chuẩn xác mang đến nét cá tính, ấn tượng hơn cho xe, đồng thời giúp bảo vệ xe khi có va chạm xảy ra.
Đèn chiếu sáng Full LED
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen. Hệ thống rửa đèn giúp loại sạch bụi bẩn bám vào đèn pha nhằm đảm bảo khả năng chiếu sáng ổn định.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Outlander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
Mâm xe 18 inch thiết kế sang trọng
Mâm đúc 18″ với thiết kế hợp kim mới tăng tính hiện đại và giúp ngoại thất Outlander trở nên ấn tượng và mạnh mẽ hơn.
Cửa sau đóng mở bằng điện
Tính năng đóng/mở cửa sau bằng điện giúp việc đóng/mở cửa sau trở nên đơn giản và dễ dàng bằng nhiều cách khác nhau:
1. Nhấn nút ở bên trái vô lăng
2. Chạm nhẹ vào nút ở trên cửa
3. Đóng/mở cửa sau bằng chìa khóa điều khiển từ xa.
Hệ thống đèn LED định vị và chiếu xa, chiếu gần.
Tất cả phiên bản Mitsubishi Outlander đều có đèn LED chạy ban ngày nhưng riêng phiên bản CVT chỉ sử dụng đèn pha Halogen kiểu projector.
Đặc biệt, Outlander bản 2.0 CVT Premium trang bị hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ Full LED tích hợp hệ thống rửa đèn hiện đại.
NỘI THẤT
Nội thất sang trọng và không gian rộng rãi tối ưu.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Outlander 2021 tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
Tận hưởng không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi với ghế da cao cấp họa tiết kim cương sang trọng
Được thiết kế là một mẫu xe hài hòa giữa sự sang trọng hiện đại và không gian 7 chỗ thoải mái, Outlander chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình.
Màn hình giải trí kỹ thuật số 8-inch kết nối Apple CarPlay & Android Auto
Outlander sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 8 inch cho phép kết nối với hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi. (Hình ảnh có thể khác với thực tế)
Khoang hành lý lớn với thể tích lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba
Outlander có thể tích khoang hành lý lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, giúp Outlander dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn hơn khi cần. Bên cạnh đó, Outlander có ngăn đựng hành lý và tấm che khoang hành lý tiện ích, giúp dễ dàng sắp đặt các hành lý một cách gọn gàng và an toàn.
Ốp viền xe thiết kế mới đem đến sự hài hòa trong tổng thể xe
Tạo nên sự độc đáo, tinh tế trong thiết kế mới hiện đại và sang trọng.
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn.
AN TOÀN
Gói công nghệ an toàn chủ động thông minh.
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước FCM
Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có va chạm không thể tránh khỏi.
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)
Cảnh báo cho người lái khi xe bắt đầu di chuyển khỏi làn đường đang đi ( Chỉ có ở phiên bản 2.0 CVT Premium).
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) và hỗ trợ chuyển làn (LCA)
Nhận diện phương tiện trong vùng điểm mù, cảnh báo trên gương chiếu hậu và hỗ trợ cho người lái chuyển làn an toàn. (Chỉ có ở phiên bản 2.0 CVT Premium)
Hệ thống cảm biến trước sau
Hạn chế tối đa những tình huống va chạm, tai nạn do không quan sát được qua gương chiếu hậu.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Cải thiện khả năng phát hiện chướng ngại vật, giảm thiểu điểm mù và nguy cơ va chạm khi lùi xe.
7 túi khí
Trong trường hợp xảy ra va chạm, hệ thống 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tất cả hành khách khỏi chấn thương do va đập mạnh. Hệ thống 7 túi khí bao gồm: 02 túi khí cho hành khách phía trước, 02 túi khí bên cho hàng ghế trước, 02 túi khí rèm và 01 túi khí bảo vệ đầu gối người lái.
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG (AHB)
Giúp người điều khiển nhìn rõ hơn vào ban đêm mà không làm ảnh hưởng đến các phương tiện đi ngược chiều.
Khung xe RISE
Khung xe RISE mang lại khả năng bảo vệ tốt nhất cho hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm nhờ sử dụng vật liệu thép tiên tiến giúp khung xe chắc chắn và cứng vững.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Outlander 2021 tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
VẬN HÀNH
Vận hành mạnh mẽ – Êm ái mang đến trải nghiệm tối ưu trên mọi chuyến đi.
VẬN HÀNH ÊM ÁI CÁCH ÂM VƯỢT TRỘI
New Mitsubishi Outlander được trang bị động cơ MIVEC hiện đại mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiêu liệu tối ưu và kết hợp cùng khả năng cách âm vượt trội mang đến sự thoải mái êm ái cho tất cả các hành khách, nâng tầm trải nghiệm.
Động cơ 2.0L MIVEC
Động cơ MIVEC tiên tiến của Mitsubishi giúp cải thiện công suất và mô men xoắn được trang bị trên Outlander với dung tích 2.0L, giúp mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Đáng chú ý khi Mitsubishi Outlander được trang bị hệ thống dẫn động toàn thời gian AWD có 03 chế độ hoạt động để đáp ứng tối ưu cho những điều kiện vận hành khác nhau, bao gồm ECO – AUTO – LOCK.
Hộp số CVT – INVECS III
Outlander được trang bị hộp số CVT thế hệ mới với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn
Lẫy sang số trên vô lăng
Giúp việc sang số trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn trong các trường hợp cần thiết mà không phải rời tay khỏi vô lăng.
Tổng kết.
XEM CHI TIẾT THÔNG SỐ KĨ THUẬT & TRANG BỊ TIỆN NGHI.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
KÍCH THƯỚC | 2.0 CVT | 2.0 CVT Premium | 2.4 CVT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số chỗ ngồi | 7 người | 7 người | 7 người |
ĐỘNG CƠ | – | – | – |
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 | 167/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 | 222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 | 60 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – | – | – |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | 4WD |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | – | – | – |
– Kết hợp | 8,48 | 8,54 | 0 |
– Trong đô thị | 11,21 | 10,9 | 0 |
– Ngoài đô thị | 6,89 | 7,22 | 0 |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
TRANG BỊ - TIỆN NGHI
NGOẠI THẤT | 2.0 CVT | 2.0 CVT Premium | 2.4 CVT Premium |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED Projector | Clear Halogen |
– Đèn chiếu gần | Halogen & Projector | LED với 02 Projector | LED với 02 Projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Kính cửa màu sậm | Có | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Tự động | Tự động | Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 18″ | 18″ | 18″ |
Anten vây cá | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | Có |
NỘI THÂT | – | – | – |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da họa tiết kim cương | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm | Có | Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play |
Số lượng loa | 6 | 6 | 6 |
Ổ cắm điện phía sau xe | Có | Có | Có |
AN TOÀN | – | – | – |
Túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe | không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Không | Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước