Mitsubishi Pajero Sport lôi cuốn từ ngoại thất năng động và mạnh mẽ với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ 2, tiện nghi từ nội thất sang trọng đầy tiện ích và chinh phục với khả năng vận hành thông minh đầy thú vị. Mitsubishi Pajero Sport đại diện cho phong cách sống năng động, hiện đại và đầy cá tính. Phiên bản 2020 còn được trang bị thêm hệ thống công nghệ an toàn chủ động Mitsubishi E-Assist. Với mức giá chỉ 1.130.000.000 VNĐ, quý khách hàng sẽ sở hữu mẫu xe SUV đẳng cấp và mạnh mẽ này.
ĐÁNH GIÁ TỪ KHÁCH HÀNG:
Đen Nâu Trắng
2.Lý do chọn Mitsubishi Pajero Sport .
Sau khi tham khảo những lý do dưới đây, chiếc xe Mitsubishi Pajero Sport dòng xe SUV 7 chỗ năng động với những ưu điểm xe nhập nguyên chiếc từ Thái Lan. Ưu điểm nổi trội: tiết kiệm nhiên liệu, nội thất rộng rãi, trang bị an toàn hiện đại, động cơ êm ái chắc chắn sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Pajero Sport tại Huế | Hotline bán hàng: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH.
Động cơ Mivec 2.4L – vận hành êm ái: Trang bị động cơ Mivec máy dầu mới nhất đến từ hãng Mitsubishi Nhật Bản, mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport thực sự trở nên nặng ký hơn so với những đối thủ trong cùng phân khúc như Toyota Fortuner, Ford Everest… Không chỉ thế, ngoại hình của chiếc xe Mitsubishi Pajero Sport thế hệ mới được thiết kế nhỏ gọn hơn so với Everest hay Fortuner và những thông số về kích thước và bán kính vòng quay tối thiểu của mẫu xe này vẫn cho phép di chuyển dễ dàng trong nội đô.
4 chế độ Off-road linh hoạt: Các chế độ vận hành sẽ “thích ứng” với 4 điều kiện đường thường gặp trên địa hình: Sỏi – Bùn lầy – Cát – Đá (Gravel – Sand – Mud – Rock), đây thực sự là điểm nhấn sáng nhất của chiếc All new Pajero Sport 2022 dành cho những người yêu thích Off-road.
THIẾT KẾ MỚI CHO MITSUBISHI PAJERO SPORT
Thiết kế năng động: Mitsubishi Pajero Sport mới đã thay đổi thiết kế gần giống với anh em của mình – chiếc Mitsubishi Outlander , với ngôn nhữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ 2 thứ hai đầy năng động. Với thiết kế mới này, đã biến chiếc Mitsubishi Pajero Sport trở nên táo bạo và hiện đại hơn.
Ngoại hình bắt mắt: Cùng với những đổi mới phần đầu xe, phần thân và đuôi chiếc Pajero Sport cũng được chau chuốt hơn với hốc bánh xe cao ráo cùng với những đường gân dập nổi chất lừ. Chiếc xe trở nên sang trọng hơn với tay nắm cửa mạ crom, la-zăng hợp kim đúc thiết kế đa chấu. Phía sau đuôi xe cực kỳ ấn tượng với cụm đèn hậu chạy dọc 2 bên, ôm sát thân 2 bên thân xe thật cá tính.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Pajero Sport tại Huế | Hotline bán hàng: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
KHÔNG GIAN NỘI THẤT SANG TRỌNG VÀ ĐẲNG CẤP.
Sự nâng cấp ở khoang lái và hệ thống điều khiển mang đến không gian rộng rãi hơn, cùng bạn trải nghiệm sự thoải mái xuyên suốt hành trình.
Kết hợp các chất liệu cao cấp như da, ốp gỗ cao cấp và mạ Crôm tinh tế cùng với bảng tablo thiết kế khá hoàn toàn mới. từ hốc gió của hệ thống điều hòa tự động đến bố trí màn hình đa chức năng.
THIẾT KẾ CAO CẤP.
Nội thất Mitsubishi Pajero Sport với bảng điều khiển được thiết kế dạng chữ T mang đến sự cao cấp và sang trọng cùng nhiều tính năng hiện đại. Màn hình hiển thị được nâng cấp với màn hình LCD 3 chế độ tạo cảm giác sang trọng và hiện đại cho người dùng.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Pajero Sport tại Huế | Hotline bán hàng: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
Đặc biệt, Mitsubishi Pajero Sport còn mang đến sự tiện dụng cao và đẳng cấp cho khách hàng khi lần đầu tiên được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại thông minh, có thể hoạt động trên các điện thoại thông minh với hai hệ điều hành Android và iOS và đồng hồ thông minh Apple Watch.
Ứng dụng giúp người dùng có thể tìm vị trí xe trong bãi đậu xe, mở cốp xe từ xa một cách dễ dàng hay đặt trạng thái chờ mở cốp giúp việc mở cốp thuận tiện đến mức không cần thao tác đá chân, ngoài ra ứng dụng còn có thể hiển thị các thông tin tiết kiệm nhiên liệu, lượng nhiên liệu và nhắc nhở trạng thái của xe: người lái quên khóa cửa xe hay kính cửa sổ chưa được đóng kín.
AN TOÀN TỐI ĐA VỚI HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ AN TOÀN CHỦ ĐỘNG MITSUBISHI E-ASSIST.
Mitsubishi Motors luôn đề cao khả năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng xe. Vượt qua hàng loạt các mẫu xe khác, Mitsubishi Pajero Sport đã đạt được mức đánh giá an toàn cao nhất (5-sao) từ tổ chức ANCAP (Australia) và đánh giá Top Safety Pick+ (Mỹ) trong các thử nghiệm va chạm và được chọn là chiếc xe SUV an toàn nhất hiện nay.
Đặc biệt trên phiên bản Pajero Sport được trang bị gói hệ thống an toàn chủ động thông minh hiện đại giúp bạn điều khiển xe tự tin và kiểm soát mọi tình huống bất ngờ, an toàn vượt trội.
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước FCM.
Bằng cách sử dụng cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để đưa ra cảnh báo và hỗ trợ tăng cường lực phanh hoặc phanh tự động nhằm giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có va chạm không thể tránh khỏi.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC).
Hệ thống cho phép người lái thiết lập và giúp xe duy trì vận hành ở tốc độ đã được lựa chọn mà không cần phải tác động lên bàn đạp ga. Đồng thời hệ thống sẽ tự động điều chỉnh vận tốc để duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước với 3 mức tùy chọn: xa, gần, trung bình.
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS).
Khi người lái chuyển cần số sang vị trí “D” hoặc “R” và hệ thống phát hiện có vật cản phía trước/sau trong phạm vi 4m, hệ thống sẽ hoạt động bằng cách phát ra âm thanh cảnh báo đồng thời ngắt công suất đầu ra động cơ để giảm thiểu nguy cơ va chạm.
Cảm biến góc & Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe – RCTA.
Nếu hệ thống phát hiện có phương tiện đến gần khi lùi xe, thông tin cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh cảnh báo sẽ phát ra và đèn hiển thị trên gương chiếu hậu sẽ nhấp nháy giúp cảnh báo an toàn cho người lái.
Tư vấn & Mua xe Mitsubishi Pajero Sport tại Huế | Hotline bán hàng: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
Hệ thống 7 túi khí an toàn.

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) & Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA).
Tính năng an toàn này sử dụng cảm biến siêu âm trên cản sau để phát hiện chiếc xe trong điểm mù phía sau ở hai bên phải và trái. Khi một chiếc xe được phát hiện, một chỉ số cảnh báo xuất hiện trên gương cửa bên đó.
Camera 360 độ quan sát từ mọi góc.
Cho phép quan sát xung quanh thân xe sẽ giúp cho các tài xế dễ dàng thấy được những vật nằm trong góc khuất, điểm mù; hỗ trợ thuận lợi cho việc lùi và đỗ xe an toàn
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC).
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Với các tính năng được trình bày ở phía trên, chắc hẳn quý khách đã có những quyết định cho riêng mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi, hãy liên hệ để chúng tôi có thể tư vấn & hỗ trợ tốt nhất cho quý khách tại mọi thời điểm. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với mức giá chỉ: 1.130.000.000. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi tốt nhất: HOTLINE: 093 44 777 52
THÔNG SÔ KĨ THUẬT
THÔNG SỐ CƠ BẢN | Diesel 4×2 AT | Diesel 4×4 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.825×1.815×1.835 | 4.825×1.815×1.835 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | 2,800 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | 5,6 |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520 | 1.520 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | 218 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ | – | – |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiêu liệu điện tử | Phun nhiêu liệu điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.442 | 2.442 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3500 | 181/3500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | 430/2500 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | 180 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 68 | 68 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – | – |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao / 8AT – Sport Mode | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao / 8AT – Sport Mode |
Truyền động | Cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | Trợ lực dầu |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | – | – |
– Kết hợp | 7,5 | 8,4 |
– Trong đô thị | 9,1 | 10,4 |
– Ngoài đô thị | 6,6 | 7,3 |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
TRANG BỊ - TIỆN NGHI
NGOẠI THẤT | 4×2 AT | 4X4 AT |
– Đèn chiếu xa | Đèn pha Bi – LED dạng thấu kính | Đèn pha Bi – LED dạng thấu kính |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù LED | Không | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện / gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện / gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao |
LED | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | Viền mạ bạc |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa cốp đóng/mở điện rảnh tay/ Đá cốp | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ |
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | Có | Có |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Mâm bánh xe | Hợp kim 18″ | Hợp kim 18″ |
Ăng-ten vây cá |
Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Có | Có |
NỘI THẤT | ||
Vô lăng bọc da | Có | Có |
Chìa khoá thông minh (KOS) |
Có | Có |
Cần số bọc da | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Ga tự động thích ứng |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều hòa không khí | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Lọc gió điều hòa | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da cao cấp |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế tài xế |
Chỉnh điện – 8 hướng | Chỉnh điện – 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện – 8 hướng |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối android Auto/Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối android Auto/Apple CarPlay |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Số lượng loa | 6 | 6 |
AN TOÀN | ||
Hệ thống công nghệ an toàn chủ động Mitsubishi E-Assist |
||
Túi khí | 06 túi khí | 07 túi khí |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) |
Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Cảm biến trước / sau xe | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Dây dai an toàn tất cả các ghế | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình off-road | Không | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước