TỔNG QUAN VỀ MITSUBISHI XPANDER.
Mitsubshi Xpander 2021 chủ yếu phục vụ thị trường ASEAN, công ty chia sẻ mong muốn rằng mẫu MPV hoàn toàn mới của mình sẽ trở thành mẫu xe toàn cầu.
ĐÁNH GIÁ TỪ KHÁCH HÀNG:
Mitsubishi Xpander 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Ngày 08/08/2018 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam với giá bán 2 phiên bản là 555 triệu đồng và 630 triệu đồng
Tư vấn trả góp & Mua xe Mitsubishi Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER.
Lần đầu tiên nhìn vào Mitsubishi Xpander, ấn tượng của người xem là xe thực sự có ngoại hình SUV mặc dù là một mẫu MPV 7 chỗ.
Dựa trên triết lý Dynamic Shield Design mới của Mitsubishi, xe sẽ nhận được diện mạo thể thao và hiện đại nhờ có một loạt các chỉnh sửa ngoại thất.
THIẾT KẾ ĐẦU XE MITSUBISHI XPANDER.
NGOẠI HÌNH MẠNH MẼ VÀ THỂ THAO.
Ngôn ngữ thiết kế đặc trưng được thể hiện rõ ràng ở đầu xe. Thẳng thắn mà nói, mặt trước của Mitsubishi Xpander 2021 trông rất giống với Mitsubishi eX concept vốn đã được trưng bày tại triển lãm ô tô Geneva 2016.
Tư vấn trả góp & Mua xe Mitsubishi Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
ĐÁNH GIÁ PHẦN THÂN XE XPANDER.
PHẦN THÂN NỔI BẬT VỚI TRỤC D MÀU ĐEN.
Phần thân của Mitsubishi Xpander mới nổi bật với trục D màu đen, các dải crôm chạy qua khu vực cửa sổ, chắn bùn loe ra, mui “nổi”, các đường nét uốn lượn mạnh mẽ. Ấn tượng nhất chính là bộ lazăng hợp kim 16 inch mới với nhiều đường nét cắt xén tinh xảo.
ĐÁNH GIÁ MITSUBISHI XPANDER VỀ THIẾT KẾ ĐUÔI XE.
THIẾT KẾ PHÍA SAU XPANDER.
Trong khi đó, thiết kế phía sau của Mitsubishi Xpander 2021 mới cũng có một chút tương đồng với eX concept. Tuy nhiên, Xpander 2021 có vẻ thể thao hơn với sự kết hợp giữa đèn hậu LED hình chữ L phong cách và cánh gió nhỏ phía sau.
Tư vấn trả góp & Mua xe Mitsubishi Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
NỘI THẤT MITSUBISHI XPANDER.
THIẾT KẾ NỘI THẤT CỦA MITSUBISHI XPANDER.
Đối lập với ngoại hình lộng lẫy, thiết kế nội thất dường như đã trở nên bớt hào nhoáng hơn nhưng vẫn cho thấy sự sang trọng.
Đặc biệt, chất liệu chất lượng cao đã mang lại vẻ ngoài cao cấp hơn cho nội thất. Mitsubishi Xpander 2021 có tới 16 khay đựng chai lọ ở khu vực cửa và cụm cần số, hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng và cửa sổ tự động.
THIẾT KẾ CÁCH ÂM TỐT GIÚP XE ÊM ÁI KHI VẬN HÀNH.
Mitsubishi Xpander 2020 cũng sử dụng kính cách âm dày với một lớp dán hấp thụ âm thanh bổ sung để giúp cabin yên tĩnh hơn.
ĐÁNH GIÁ MITSUBISHI XPANDER VỀ KHÔNG GIAN NỘI THẤT BÊN TRONG.
Nhìn chung, ghế xe được trang bị ghế nỉ với các mảng miếng bằng gỗ giả. Mitsubishi Xpander 2021 được các chuyên gia đánh giá là có không gian nội thất vào loại tốt nhất trong phân khúc.
Ghế xe có đủ không gian để cho bảy người lớn ngồi thoải mái. Bên cạnh đó, hàng ghế thứ hai rộng 1.410 mm cũng cho phép người dùng có thể xoay người mà không gặp khó khăn nào.
Tư vấn trả góp & Mua xe Mitsubishi Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
TRANG BỊ VÀ TIỆN NGHI TRÊN MITSUBISHI XPANDER.
Hệ thống thông tin giải trí của Mitsubishi Xpander 2021 bao gồm màn hình cảm ứng 2DIN kết hợp Apple Car Play và Androi Auto, kết nối Bluetooth và đầu âm thanh. rảnh tay trên vô lăng…
ĐÁNH GIÁ MITSUBISHI XPANDER VỀ ĐỘ AN TOÀN.
MITSUBISHI XPANDER ĐƯỢC TRANG BỊ NHIỀU CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI.
Các chức năng an toàn của Mitsubishi Xpander 2021 gần như đầy đủ với dây an toàn tiêu chuẩn, phanh ABS, EBD, BA, túi khí kép SRS, hỗ trợ lên dốc, hai móc an toàn ISO-FIX, hệ thống hoạt động không cần chìa khoá với nút start/stop, camera chiếu hậu và kiểm soát cân bằng chủ động (trên các biến thể cao cấp).

Tư vấn trả góp & Mua xe Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
XPANDER ĐẠT CHUẨN 4 SAO ASEAN NCAP 2018.
Chương trình đánh giá ô tô mới cho các nước Đông Nam Á (ASEAN NCAP) vừa công bố kết quả thử nghiệm va chạm của Mitsubishi Xpander 2021. Mẫu xe MPV bảy chỗ ngồi của Mitsubishi đã được đánh giá an toàn của 4 sao của ASEAN NCAP.

MITSUBISHI XPANDER CÓ KHOANG HÀNH LÝ RỘNG RÃI VÀ TIỆN NGHI.
Hàng ghế thứ hai của Mitsubishi Xpander 2021 có thể gập theo dạng 60:40. Trong khi đó, hàng ghế thứ ba có thể gập 50:50 giúp tăng thêm diện tích cho khoang hành lý.
ĐÁNH GIÁ MITSUBISHI XPANDER VỀ ĐỘNG CƠ.

Xpander 2021 được cung cấp độc quyền với động cơ xăng tại Indonesia để đáp ứng các khoản thuế xe hơi ở nước này. Tại Philippines, Mitsubishi Xpander 2021 hoàn toàn mới có động cơ MIVEC 1.5 lít có công suất 105 mã lực và mô-men xoắn tối đa là 141 Nm.
Tư vấn trả góp & Mua xe Mitsubishi Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)
ĐÁNH GIÁ MITSUBISHI XPANDER VỀ CẢM GIÁC LÁI.
MITSUBISHI XPANDER ĐEM LẠI CẢM GIÁC THOẢI MÁI KHI DI CHUYỂN ĐƯỜNG DÀI.
Xpander dẫn động cầu trước. Hệ thống này mang cấu trúc khung xe unibody nên giúp giữ được sự cân bằng khi lái xe cùng với mức độ thoải mái cao.
Hơn nữa, Mitsubishi Xpander 2021 có khoảng sáng khung gầm là 205 mm, đủ rộng để cho phép xe thể hiện “tài năng” của mình khi chạy trên đường phố thông thường lẫn khi off-road.
ĐÁNH GIÁ VỀ KHẢ NĂNG TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU CỦA XPANDER.
Mitsubishi Xpander 2021 có bình nhiên liệu chứa được 45 lít. Với hệ thống điều khiển van điện tử của Mitsubishi (MIVEC), mẫu MPV mới không những hứa hẹn phát ra ít khí thải hơn mà còn có mức tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc chỉ 5,06/100 Km.
Tư vấn trả góp & Mua xe Mitsubishi Xpander tại Huế | HOTLINE: 093 44 777 52 (Mr. Sơn)

THÀNH CÔNG NGOÀI MONG ĐỢI CỦA MITSUBISHI XPANDER.
Mitsubishi Xpander đã được khách hàng Việt Nam đón nhận rất nồng nhiệt. Tính đến thời điểm tháng 05 năm 2020. Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã giao đến tay khách hàng 25.000 chiếc Xpander. đây là thành công ngoài mong đợi của hãng Mitsubishi Motors Việt Nam.
TỔNG KẾT.
Với các tính năng được trình bày ở phía trên, chắc hẳn quý khách đã có những quyết định cho riêng mình. Liên hệ ngay Mitsubishi Đà Nẵng, để chúng tôi có thể tư vấn & hỗ trợ tốt nhất về dòng xe Xpander cho quý khách tại mọi thời điểm.
Mitsubishi Xpander nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với mức giá chỉ: 555.000.000. Nhận giá lăn bánh tốt nhất tại Đà Nẵng: HOTLINE & ZALO: 093 44 777 52
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
KÍCH THƯỚC | MT | AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.230 | 1.240 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu – 2WD | 1 cầu – 2WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | – | – |
– Kết hợp | 6,1 | 6,2 |
– Trong đô thị | 7,4 | 7,6 |
– Ngoài đô thị | 5,3 | 5,4 |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước.TRANG BỊ - TIỆN NGHI
NGOẠI THẤT
MT
AT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước
–
–
– Đèn chiếu xa
Clear Halogen
LED
– Đèn chiếu gần
Clear Halogen
LED
Đèn định vị dạng LED
Có
Có
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Có
Có
Đèn sương mù trước/sau
Không
Trước
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
LED
LED
Kính chiếu hậu
Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe
Mạ crôm
Lưới tản nhiệt
Đen bóng
Crôm xám
Gạt nước kính trước
Gạt mưa gián đoạn
Gạt mưa gián đoạn
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Có
Có
Mâm đúc hợp kim
16″ – 2 tông màu
16″ – 2 tông màu
NỘI THÂT
–
Vô lăng và cần số bọc da
Không
Có
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Không
Có
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Không
Có
Hệ thống kiểm soát hành trình
Không
Có
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Có
Có
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Ghế tài xế
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Có
Có
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Có
Có
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Không
Có
Kính cửa điều khiển điện
Có
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Có
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Có
Có
Hệ thống âm thanh
CD 2 DIN, USB/Bluetooth
DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel
Số lượng loa
4
6
Sấy kính trước/sau
Có
Có
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Có
Có
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay
Có
Có
AN TOÀN
–
Túi khí an toàn
Túi khí đôi
Túi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự động
Hàng ghế trước
Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
Có
Có
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Có
Có
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Có
Có
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Khoá cửa từ xa
Có
Có
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Có
Có
Chức năng chống trộm
Có
Có
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Có
Có
Camera lùi
Không
Có
Khóa cửa trung tâm
Có
Có